Nâng cấp nhẫn Vô Danh (Long Vương)

10/10/2024

NPC liên quan

NPC Ghi chú
Võ Lâm Truyền Kỳ
Thợ Rèn Thần Bí
  • Vị trí: Lâm An (164/199).
  • Công dụng:
    • Nâng cấp nhẫn Vô Danh
    • Hạ cấp nhẫn Tinh Xảo Vô Danh
    • Trùng luyện Tinh Xảo Vô Danh.

Vật phẩm liên quan

Vật phẩm Ghi chú
Võ Lâm Truyền Kỳ
  Thiên Cổ Tàng Thư
Nguồn gốc: Kì Trân Các.
Giá: 200 tiền đồng.
Công dụng: Dùng để chọn kháng tính cho nhẫn Tinh Xảo Vô Danh
Chú ý: Tùy chọn 1 trong 5 loại kháng sau đây: Kháng Hỏa/Băng/Độc/Lôi/Phòng Thủ Vật Lý.
Võ Lâm Truyền Kỳ
  Bàn Lôi Thạch
Nguồn gốc: Kì Trân Các.
Giá: 200 tiền đồng.
Công dụng: Nâng cấp hiệu ứng cho nhẫn Tinh Xảo Vô Danh 
Chú ý: Tùy chọn 1 trong 3 loại hiệu ứng: Giảm thời gian Choáng, giảm thời gian làm chậm, giảm thời gian trúng độc.
Võ Lâm Truyền Kỳ
  Hoàng Phượng Nhất Ngọc
Nguồn gốc: Kì Trân Các.
Giá: 400 tiền đồng.
Công dụng: Nâng cấp nhẫn Tinh Xảo Vô Danh.
 
Võ Lâm Truyền Kỳ 
Hạ Thảo Chi Mộng
Nguồn gốc: Tiệm tạp hóa các thành thị.
Giá: 200 tiền đồng.
Công dụng: Hạ cấp nhẫn Tinh Xảo Vô Danh 
 
Võ Lâm Truyền Kỳ
 Thiên Kì Thảo
Nguồn gốc: Kì Trân Các.
Giá: 400 tiền đồng.
Công dụng: Trùng luyện lại nhẫn Tinh Xảo Vô Danh 
Tinh Xảo 7 (Vô Danh)
Tăng các chỉ số kháng tính - tối đa kĩ năng vốn có +1 
Tinh Xảo 8 (Vô Danh)
Tăng các chỉ số kháng tính - tối đa kĩ năng vốn có +2 (tỉ lệ)
Tinh Xảo 9 (Vô Danh)
Tăng các chỉ số kháng tính - tối đa kĩ năng vốn có +2 (tỉ lệ)
Tinh Xảo 10 (Vô Danh)
Tăng các chỉ số kháng tính (max option) - tối đa kĩ năng vốn có +2 (100%)
Tinh Xảo 7 (Càn Khôn)
Tăng các chỉ số kháng tính - tối đa kĩ năng vốn có +2
Tinh Xảo 8 (Càn Khôn)
Tăng các chỉ số kháng tính - tối đa kĩ năng vốn có +3 (tỉ lệ)
Tinh Xảo 9 (Càn Khôn)
Tăng các chỉ số kháng tính - tối đa kĩ năng vốn có +3 (tỉ lệ)
Tinh Xảo 10 (Càn Khôn)
Tăng các chỉ số kháng tính (max option) - tối đa kĩ năng vốn có +3 (100%)

Cách nâng cấp Tinh Xảo Vô Danh

 

Cấp 1 lên cấp 3
Nguyên liệu Vật phẩm nhận được Tỉ lệ
1 Vô Danh Chỉ Hoàn
+
1 Hoàng Phượng Nhất Ngọc
1 Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 1
Võ Lâm Truyền Kỳ
100%
1 Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 1
+
2 Hoàng Phượng Nhất Ngọc
1 Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 2Võ Lâm Truyền Kỳ 100%
1 Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 2
+
3 Hoàng Phượng Nhất Ngọc
1 Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 3Võ Lâm Truyền Kỳ 100%
Cấp 3 lên cấp 4
Nguyên liệu Vật phẩm nhận được Ghi chú
1 Thiên Cổ Tàng Thư 
+
1 Bàn Lôi Thạch
+
1 Tinh Xảo Vô Danh  Chỉ Hoàn  cấp 3

3 Hoàng Phượng Nhất Ngọc
1 Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 4Võ Lâm Truyền Kỳ

- Vật phẩm nhận được có kháng và hiệu ứng tùy thuộc vào lựa chọn của nhân vật.

- Chỉ số ngẫu nhiên.

Cấp 4 lên cấp 6
Nguyên Liệu Vật phẩm nhận được Tỉ Lệ
1 Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 4
+
5 Hoàng Phượng Nhất Ngọc
Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 5Võ Lâm Truyền Kỳ 100%
1 Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 5
+
10 Hoàng Phượng Nhất Ngọc
Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 6Võ Lâm Truyền Kỳ 100%

 

Lựa chọn lại kháng & trạng thái cho Tinh Xảo Vô Danh

  • Điều kiện:
    • Nhẫn Tinh Xảo Vô Danh hoặc Tinh Xảo Càn Khôn phải là cấp 3.
    • Cấp 4 trở lên không thể lựa chọn lại kháng và trạng thái.

Cách hạ cấp Tinh Xảo 

Công thức Vật phẩm nhận được Lưu ý
1 Tinh Xảo Vô Danh Giới Chỉ cấp  4 trở lên + 5 Hạ Thảo Chi Mộng 1 Tinh Xảo Vô Danh Giới Chỉ cấp 3

- Nhân vật phải lựa chọn kháng và trạng thái của Nhẫn mình đang sở hữu và sau đó mới có thể hạ cấp.


- Thuộc tính kháng và trạng thái  sẽ mất đi khi hạ cấp nhẫn về cấp 3.

1 Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 4 trở lên+ 5 Hạ Thảo Chi Mộng 1 Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 3

Trùng luyện nhẫn Tinh Xảo

Công thức Vật phẩm nhận được Lưu ý
1 Tinh Xảo Vô Danh Giới Chỉ cấp  4 trở lên + 1 Thiên Kì Thảo 1 Tinh Xảo Vô Danh Giới Chỉ cấp tương ứng khi bỏ vào và thuộc tính sẽ là ngẫu nhiên mới.

- Nhân vật phải lựa chọn kháng và trạng thái của Nhẫn mình đang sở hữu và sau đó mới có thể trùng luyện.


- Thuộc tính kháng và trạng thái  giữ nguyên và chỉ thay đổi các chỉ số của nhẫn.

1 Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 4 trở lên + 1 Thiên Kì Thảo 1 Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp tương ứng khi bỏ vào và thuộc tính sẽ là ngẫu nhiên mới.

Thuộc tính của Tinh Xảo Vô Danh/Càn Khôn

Cấp 4, 5 và 6
Vật phẩm Thuộc tính Cấp 4 Cấp 5 Cấp 6
Thấp nhất Cao nhất Thấp nhất Cao nhất Thấp nhất Cao nhất
Tinh Xảo Vô Danh Giới Chỉ Hiện 1 Sinh lực 430 470 510 550 590 630
Ẩn 1 Kháng tính 41 45 46 50 51 55
Hiện 2 Nội lực 510 550 590 630 670 710
Ẩn 2 Hiệu ứng 50 55 60 65 70 75
Hiện 3 Tăng công kích kỹ năng 9 15 16 20 21 30
Ẩn 3 Xác xuất hóa giải sát thương 1 1 1 1 2 2
Thuộc tính bộ Kỹ năng võ công 1 1 1 1 1 1
Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn Hiện 1 Sinh lực  430 470 510 550 590 630
Ẩn 1 Kháng tính 41 45 46 50 51 55
Hiện 2 Nội lực 510 550 590 630 670 710
Ẩn 2 Hiệu ứng 50 55 60 65 70 75
Hiện 3 Tăng công kích kỹ năng 9 15 16 20 21 30
Ẩn 3 Triệt tiêu sát thương 35 40 40 45 45 50
Thuộc tính bộ Kỹ năng võ công 1 1 1 1 1 1