NPC liên quan
NPC | Ghi chú |
---|---|
![]() Thợ Rèn Thần Bí |
|
Vật phẩm liên quan
Vật phẩm | Ghi chú |
---|---|
Thiên Cổ Tàng Thư |
Nguồn gốc: Kì Trân Các.
Giá: 200 tiền đồng.
Công dụng: Dùng để chọn kháng tính cho nhẫn Tinh Xảo Vô Danh
Chú ý: Tùy chọn 1 trong 5 loại kháng sau đây: Kháng Hỏa/Băng/Độc/Lôi/Phòng Thủ Vật Lý.
|
Bàn Lôi Thạch |
Nguồn gốc: Kì Trân Các.
Giá: 200 tiền đồng.
Công dụng: Nâng cấp hiệu ứng cho nhẫn Tinh Xảo Vô Danh
Chú ý: Tùy chọn 1 trong 3 loại hiệu ứng: Giảm thời gian Choáng, giảm thời gian làm chậm, giảm thời gian trúng độc.
|
Hoàng Phượng Nhất Ngọc |
Nguồn gốc: Kì Trân Các.
Giá: 400 tiền đồng.
Công dụng: Nâng cấp nhẫn Tinh Xảo Vô Danh.
|
Hạ Thảo Chi Mộng |
Nguồn gốc: Tiệm tạp hóa các thành thị.
Giá: 200 tiền đồng.
Công dụng: Hạ cấp nhẫn Tinh Xảo Vô Danh
|
Thiên Kì Thảo |
Nguồn gốc: Kì Trân Các.
Giá: 400 tiền đồng.
Công dụng: Trùng luyện lại nhẫn Tinh Xảo Vô Danh
|
Tinh Xảo 7 (Vô Danh)
|
Tăng các chỉ số kháng tính - tối đa kĩ năng vốn có +1
|
Tinh Xảo 8 (Vô Danh)
|
Tăng các chỉ số kháng tính - tối đa kĩ năng vốn có +2 (tỉ lệ)
|
Tinh Xảo 9 (Vô Danh)
|
Tăng các chỉ số kháng tính - tối đa kĩ năng vốn có +2 (tỉ lệ)
|
Tinh Xảo 10 (Vô Danh)
|
Tăng các chỉ số kháng tính (max option) - tối đa kĩ năng vốn có +2 (100%)
|
Tinh Xảo 7 (Càn Khôn)
|
Tăng các chỉ số kháng tính - tối đa kĩ năng vốn có +2
|
Tinh Xảo 8 (Càn Khôn)
|
Tăng các chỉ số kháng tính - tối đa kĩ năng vốn có +3 (tỉ lệ)
|
Tinh Xảo 9 (Càn Khôn)
|
Tăng các chỉ số kháng tính - tối đa kĩ năng vốn có +3 (tỉ lệ)
|
Tinh Xảo 10 (Càn Khôn)
|
Tăng các chỉ số kháng tính (max option) - tối đa kĩ năng vốn có +3 (100%)
|
Cách nâng cấp Tinh Xảo Vô Danh
Cấp 1 lên cấp 3
Nguyên liệu | Vật phẩm nhận được | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 Vô Danh Chỉ Hoàn + 1 Hoàng Phượng Nhất Ngọc |
1 Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 1 |
100% |
1 Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 1 + 2 Hoàng Phượng Nhất Ngọc |
1 Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 2 |
100% |
1 Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 2 + 3 Hoàng Phượng Nhất Ngọc |
1 Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 3 |
100% |
Cấp 3 lên cấp 4
Nguyên liệu | Vật phẩm nhận được | Ghi chú |
---|---|---|
1 Thiên Cổ Tàng Thư + 1 Bàn Lôi Thạch + 1 Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 3 + 3 Hoàng Phượng Nhất Ngọc |
1 Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 4 |
- Vật phẩm nhận được có kháng và hiệu ứng tùy thuộc vào lựa chọn của nhân vật. - Chỉ số ngẫu nhiên. |
Cấp 4 lên cấp 6
Nguyên Liệu | Vật phẩm nhận được | Tỉ Lệ |
---|---|---|
1 Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 4 + 5 Hoàng Phượng Nhất Ngọc |
Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 5 |
100% |
1 Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 5 + 10 Hoàng Phượng Nhất Ngọc |
Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 6 |
100% |
Lựa chọn lại kháng & trạng thái cho Tinh Xảo Vô Danh
- Điều kiện:
- Nhẫn Tinh Xảo Vô Danh hoặc Tinh Xảo Càn Khôn phải là cấp 3.
- Cấp 4 trở lên không thể lựa chọn lại kháng và trạng thái.
Cách hạ cấp Tinh Xảo
Công thức | Vật phẩm nhận được | Lưu ý |
---|---|---|
1 Tinh Xảo Vô Danh Giới Chỉ cấp 4 trở lên + 5 Hạ Thảo Chi Mộng | 1 Tinh Xảo Vô Danh Giới Chỉ cấp 3 |
- Nhân vật phải lựa chọn kháng và trạng thái của Nhẫn mình đang sở hữu và sau đó mới có thể hạ cấp.
|
1 Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 4 trở lên+ 5 Hạ Thảo Chi Mộng | 1 Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 3 |
Trùng luyện nhẫn Tinh Xảo
Công thức | Vật phẩm nhận được | Lưu ý |
---|---|---|
1 Tinh Xảo Vô Danh Giới Chỉ cấp 4 trở lên + 1 Thiên Kì Thảo | 1 Tinh Xảo Vô Danh Giới Chỉ cấp tương ứng khi bỏ vào và thuộc tính sẽ là ngẫu nhiên mới. |
- Nhân vật phải lựa chọn kháng và trạng thái của Nhẫn mình đang sở hữu và sau đó mới có thể trùng luyện.
|
1 Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 4 trở lên + 1 Thiên Kì Thảo | 1 Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp tương ứng khi bỏ vào và thuộc tính sẽ là ngẫu nhiên mới. |
Thuộc tính của Tinh Xảo Vô Danh/Càn Khôn
Cấp 4, 5 và 6
Vật phẩm | Thuộc tính | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thấp nhất | Cao nhất | Thấp nhất | Cao nhất | Thấp nhất | Cao nhất | |||
Tinh Xảo Vô Danh Giới Chỉ | Hiện 1 | Sinh lực | 430 | 470 | 510 | 550 | 590 | 630 |
Ẩn 1 | Kháng tính | 41 | 45 | 46 | 50 | 51 | 55 | |
Hiện 2 | Nội lực | 510 | 550 | 590 | 630 | 670 | 710 | |
Ẩn 2 | Hiệu ứng | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | |
Hiện 3 | Tăng công kích kỹ năng | 9 | 15 | 16 | 20 | 21 | 30 | |
Ẩn 3 | Xác xuất hóa giải sát thương | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | |
Thuộc tính bộ | Kỹ năng võ công | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn | Hiện 1 | Sinh lực | 430 | 470 | 510 | 550 | 590 | 630 |
Ẩn 1 | Kháng tính | 41 | 45 | 46 | 50 | 51 | 55 | |
Hiện 2 | Nội lực | 510 | 550 | 590 | 630 | 670 | 710 | |
Ẩn 2 | Hiệu ứng | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | |
Hiện 3 | Tăng công kích kỹ năng | 9 | 15 | 16 | 20 | 21 | 30 | |
Ẩn 3 | Triệt tiêu sát thương | 35 | 40 | 40 | 45 | 45 | 50 | |
Thuộc tính bộ | Kỹ năng võ công | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |